tiếng Tây Ban Nha

Nam tính bởi ý nghĩa trong ngôn ngữ Tây Ban Nha

Một số trong số này đã có được giới tính của một danh từ bị lược bỏ bên dưới: (a) Các con sông (el río): el Amazonas ‘the Amazon’, el Jarama, el Manzanares, el Sena ‘the Seine’, el Támesis ‘the Thames’, el Volga. Ở địa phương, một số con sông có thể là nữ tính, […]

Nam tính bởi ý nghĩa trong ngôn ngữ Tây Ban Nha Read More »

Giới tính của danh từ chỉ động vật, vật vô hồn và thực vật bằng tiếng Tây Ban Nha

Danh từ chỉ động vật Các danh từ chỉ hầu hết các loài động vật không có trong phần trước đều có giới tính cố định, tùy ý, phải học riêng. Giới tính của danh từ không liên quan gì đến giới tính của động vật: la araña               

Giới tính của danh từ chỉ động vật, vật vô hồn và thực vật bằng tiếng Tây Ban Nha Read More »

Іменники, що мають на увазі змішані групи чоловіків та жінок в іспанській мові

Với những trường hợp ngoại lệ hiếm hoi, số nhiều nam tính dùng để chỉ nam hoặc cho cả hai giới, điều này gây nhầm lẫn cho những người nói tiếng Anh. Mis hijos có nghĩa là “các con trai của tôi” hoặc “các con tôi”; mis hermanos có nghĩa là ‘anh em của tôi’

Іменники, що мають на увазі змішані групи чоловіків та жінок в іспанській мові Read More »

Các dạng danh từ nữ tính dùng để chỉ các ngành nghề bằng tiếng Tây Ban Nha

Khi địa vị xã hội của phụ nữ được cải thiện, sự kỳ thị từng gắn với một số hình thức nghề nghiệp nữ tính sẽ biến mất. Cần lưu ý những điều sau: • El / la juez ‘thẩm phán’ – hình thức ưa thích ở Tây Ban Nha, Mexico và Peru: El País

Các dạng danh từ nữ tính dùng để chỉ các ngành nghề bằng tiếng Tây Ban Nha Read More »

Giống cái của các danh từ khác trong Nhóm A có dạng giống cái kết thúc bằng -e hoặc bằng một phụ âm trong ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngoài những điều được đề cập trong các phần trước, những điều này không thay đổi: el/la alférez       thứ hai el/la enlace       Tiêu biểu el/la mártir       liệt sĩ trung úy el/la intérprete       thông dịch viên el/la rehén      con tin el/la barman (Sp.)     barman /

Giống cái của các danh từ khác trong Nhóm A có dạng giống cái kết thúc bằng -e hoặc bằng một phụ âm trong ngôn ngữ Tây Ban Nha Read More »

Nữ tính của các danh từ trong Nhóm A có tên nam tính kết thúc bằng -nte bằng tiếng tây ban nha

Nữ tính của các danh từ trong Nhóm A có tên nam tính kết thúc bằng -nte Phần lớn không thay đổi: el/la adolescente     thanh niên el/la representante     Tiêu biểu el/la agente     cảnh sát / đại lý el/la televidente      Người xem truyền hình el/la amante        người yêu

Nữ tính của các danh từ trong Nhóm A có tên nam tính kết thúc bằng -nte bằng tiếng tây ban nha Read More »

Nữ tính của các danh từ trong Nhóm A có dạng nam tính kết thúc bằng -or, -ón, -ín, -és, -án bằng tiếng tây ban nha

Những thêm -a này và bất kỳ trọng âm nào được viết trên nguyên âm cuối cùng sẽ biến mất: el asesor/la asesora     cố vấn / cố vấn el campeón/la campeona    quán quân el burgués/la burguesa   tư sản el capitán/la capitana     đội trưởng el doctor/la doctora     Bác sĩ el peatón/la peatona 

Nữ tính của các danh từ trong Nhóm A có dạng nam tính kết thúc bằng -or, -ón, -ín, -és, -án bằng tiếng tây ban nha Read More »

Hình thức đặc biệt cho nam và nữ bằng tiếng tây ban nha

(1) Dấu hoa thị đánh dấu một dạng giống cái cũng được sử dụng cho loài, ví dụ: las ovejas = ‘cừu’ cũng như ‘ewes’. Thông thường số nhiều nam tính được sử dụng cho các loài .. (2) Ở Mỹ Latinh, ‘vợ’ là la esposa và ‘phụ nữ’ là la mujer. Ở Tây Ban

Hình thức đặc biệt cho nam và nữ bằng tiếng tây ban nha Read More »