Các dạng số khác trong tiếng Trung Quốc là:
(1) Phân số:
三分之二 sān fēn zhī èr 2/3 (sáng. Ba phần ‘hai)
八分 之 五 bā fēn zhī wǔ 5/8 (sáng. Tám phần ‘fìve)
(2) Phần trăm:
百分之 一 bǎi fēn zhī yī 1% (lit. trăm phần ‘một)
百分之 六十 bǎi fēn zhī liùshí 60% (sáng. Trăm phần sáu mươi)
(3) Số thập phân:
零点五 líng diǎn wǔ 0,5 (lit. nought point fìve)
一点 四 yī diǎn sì 1,4 (sáng một phẩy bốn)
(4) Bội số:
两倍 liǎng bèi 2 lần
十二倍 shí èr bạni 12 lần
(5) Bao gồm 每 měi ‘mỗi’:
每个人 měi gè rén mọi người ơi
每天 měi tiān mỗi ngày
每 两天 měi liǎng tiān nhau da