ÎNgoài 个 gè, có một loạt các từ đo lường thường được sử dụng, có thể được chia thành các loại dưới đây. (Trong các ví dụ, chữ số 一 yī ‘one’ được sử dụng, mặc dù bất kỳ số nào cũng có thể xuất hiện ở vị trí của nó.)
(1) Hình dạng: các từ đo hình dạng có lẽ là thú vị nhất vì chúng gợi lên hình ảnh của các danh từ liên kết của chúng.
(a) 条 tiáo (dài và linh hoạt):
一条 蛇 yī tiáo shé con rắn
一条 河 yī tiáo hé một dòng sông
Các danh từ khác được sử dụng với 条 tiáo bao gồm: 裙子 qúnzi ‘váy,’ 裤子 kùzi ‘quần,’ 线 xiàn ‘sợi,’ 绳子 shéngzi ‘dây,’ ‘dây,’ 街 jiē ‘đường phố,’ v.v.
(b) 支 zhī (dài và mảnh mai):
一支 笔 yī zhī bǐ một cây bút
一支 香烟 yī zhī (xiāng) yān một điếu thuốc lá
Cũng với 支 zhī: 牙膏 yágāo ‘(tuýp) kem đánh răng,’ 枪 qiāng ‘súng lục; súng trường, v.v.
(c) 根 gēn (mảnh khảnh):
一根 香蕉 yī gēn xiāngjiāo một quả chuối
一根 香肠 yī gēn xiāngcháng xúc xích
Ngoài ra với 根 gēn: 头发 tóufa ‘hair,’ 铁丝 tiěsī ‘wire,’ 针 zhēn ‘kim’, v.v.
(d) 张 zhāng (bằng phẳng):
一张 纸 yī zhāng zhǐ một mẩu giấy
一张 票 yī zhāng piào một tấm vé
Ngoài ra với 张 zhāng: 报纸 bàozhǐ ‘báo,’ 邮票 yóupiào ‘tem,’ 支票 zhīpiào ‘, thẻ tên’ 名片 míngpiàn ‘,’ 明信片 míngxìnpiàn ‘,’ 地图 dìtú ‘bản đồ,’ 照片 zhàopiàn ‘ảnh,’ 唱片 chàngpiàn ‘máy hát, giường’ 床 chuáng ‘, bàn’ 桌子 zhuōzi ‘,’ v.v.
(e) 颗 kē (nhỏ và tròn):
一颗 珍珠 yī kē zhēnzhū viên ngọc trai
一颗 星 yī kē xīng một ngôi sao
Ngoài ra với 颗 kē: 糖 táng ‘kẹo,’ 心 xīn ‘trái tim,’ v.v.
(f) 粒 lì (tròn và nhỏ hơn 颗 kē):
一粒 米 yī lì mǐ Một hạt gạo
一粒 沙 yī lì shā một hạt cát
Ngoài ra với 粒 lì: 子弹 zǐdàn ‘đạn’, 花生 huāshēng ‘đậu phộng,’ v.v.
(2) Các hành động được liên kết:
(a) 把 bǎ (giải quyết): 一 把刀 yī bǎ dāo một con dao
一把 牙刷 yī bǎ yáshuā ban chải đanh răng
Ngoài ra với 把 bǎ: 梳子 shūzi ‘lược,’ 椅子 yǐzi ‘ghế,’ 锁 suǒ ‘khóa,’ 钥匙 yàoshi ‘chìa khóa,’ 尺子 chǐzi ‘thước,’ 伞 sǎn ‘ô,’ v.v.
(b) 封 fēng (niêm phong): 一封信 yī fēng xìn lá thư
(3) Bộ cụ thể:
(a) 本 běn (cho sách, v.v.):
一 本 词典 yī běn cídiǎn một cuốn từ điển
一 本 杂志 yī běn zázhì Một tờ tạp chí
(b) 只 zhī (cho động vật, chim và côn trùng):
一只 兔子 yī zhī tùzi một con thỏ
一只 鸟 yī zhī niǎo một con chim
一只 苍蝇 yī zhī cāngying con ruồi
Có những từ chỉ số đo thay thế cho một số động vật phổ biến: 一 头牛 yī tóu niú ‘an bò,’ 一 匹马 yī pǐ mǎ ‘ngựa,’ 一条狗 yī tiáo gǒu ‘chó.’
(cho đồ dùng):
一只 箱子 yī zhī xiāngzi một chiếc hộp / vali
一只 碗 yī zhī wǎn Một cái bát
Ngoài ra với: 杯子 bēizi ‘cup,’ ‘glass,’ ‘mug, v.v.
(c) 棵 kē (cho một số loại cây):
一棵 菜 yī kē cài một loại rau
一棵 草 yī kē cǎo một bó cỏ
Cũng với: 树 shù ‘cây,’ v.v.
(d) 辆 liàng cho xe cộ):
一辆 汽车 yī liàng qìchē xe hơi
一辆 火车 yī liàng huǒchē một chuyến tàu
(e) 架 jià (cho máy bay):
一架 飞机 yī jià fēijī một chiêc may bay
一架 轰炸机 yī jià hōngzhàjī một máy bay ném bom
一架 喷气 机 yī jià pēnqìjī một chiếc máy bay phản lực
(f) 台 tái (cho máy móc):
一 台 机器 yī tái jīqì một cái máy
一 台 电视机 yī tái diànshìjī một cái tivi
Ngoài ra với: 电脑 diànnǎo ‘máy tính,’ 缝纫机 féngrènjī ‘maymachine,’ v.v.
(g) 件 jiàn (cho áo sơ mi, áo khoác, v.v.):
一件 衬衫 yī jiàn chènshān một chiếc áo sơ mi
一件 大衣 yī jiàn dàyī một áo khoác
(h) 间 jiān (cho các phòng, v.v.):
一 间 屋子 yī jiān wūzi một căn phòng
一 间 卧室 yī jiān wòshì một phòng ngủ
(i) 所 suǒ (cho nhà ở, tổ chức):
一 所 房子 yī suǒ fángzi căn nhà
一 所 学校 yī suǒ xuéxiào một trường
Cũng với: 医院 yīyuàn ‘bệnh viện,’ v.v.
(j) 座 zuò (cho các tòa nhà, núi, v.v.):
一座 宫殿 yī zuò gōngdiàn một cung điện
一座 山 yī zuò shān một ngọn đồi / núi
Cũng với: 桥 qiáo ‘cầu,’ 城市 chéngshì ‘thành phố,’ v.v.
(k) 场 chǎng (cho các hoạt động, v.v.):
一场 电影 yī chǎng diànyǐng một bộ phim
一场 足球赛 yī chǎng zúqiú (sài) một trận đấu bóng đá
Lưu ý: Các biện pháp liên quan đến các nhóm danh từ cụ thể có quá nhiều để liệt kê. Chúng bao gồm: 一朵 花儿 yī duǒ huār ‘hoa,’ 一 顶 帽子 yī dǐng màozi ‘mũ / mũ,’ 一 出 戏 yī chū xì ‘một vở kịch,’ 一 首歌 yī shǒu gē ‘một bài hát,’ Vân vân.
(4) Hộp đựng:
一杯 咖啡 yī bēi kāfēi một cốc cà phê
一 碗饭 yī wǎn fàn Một bát cơm
一 桶水 yī tǒng shuǐ một cái thùng / xô nước
Các hộp đựng khác bao gồm: 瓶 píng ‘chai,’ 盘 pán ‘tấm,’ 罐 guàn ‘tin’ / ’lon,’ 盒 hé ‘hộp nhỏ,’ 包 bāo ‘gói,’ v.v.
Lưu ý: Các đồ tạo tác văn hóa đôi khi có thể quy định các bộ thước đo vật chứa khác nhau. Lấy trường hợp của 杯 bēi ‘cup,’ ‘glass’, ‘mug’:
一 杯茶 yī bēi chá một tách trà
一杯 啤酒 yī bēi píjiǔ Một ly bia
(5) Các biện pháp tiêu chuẩn:
一 公斤 苹果 yī gōngjīn píngguŏ một kg táo
一 码 布 yī mǎ bù một bãi vải
一 加仑 汽油 yī jiālún qìyóu một gallon xăng
Các thước đo tiêu chuẩn khác bao gồm: 英里 Yīnglǐ ‘dặm,’ 公里 gōnglǐ ‘km,’ 米 mǐ ‘mét,’ 磅 bàng ‘pound,’ 盎司 àngsī ‘ounce’ và các thước đo của Trung Quốc là 斤 jīn ‘catty,’ 两 liǎng ‘lạng,’ 尺 chǐ ‘chân’ và 寸 cùn ‘inch.’
(6) Bộ sưu tập:
一群 人 yī qún rén đám đông
一套 课本 yī tào kèběn một bộ sách giáo khoa
一沓 纸 一刀 纸 yī dá zhǐ yī dāo zhǐ một đống giấy một trăm tờ giấy
Các biện pháp thu gom khác bao gồm: 串 chuàn ‘cụm,’ 堆 duī ‘đống’ / ’đống,’ 打 dá ‘tá,’ 批 pī ‘lô,’ v.v.
Lưu ý 1: Biện pháp thu thập 群 qún ‘nhóm’ / ‘đám đông’ trong tiếng Trung được so khớp trong tiếng Anh bằng một loạt các biện pháp được sử dụng với các danh từ khác nhau: 一群 蜜蜂 yī qún mìfēng ‘một bầy ong,’ 一群 牛 yī qún niú ‘a đàn bò, ‘一 群狼 yī qún láng’ một bầy sói, ‘yī qún yáng’ một bầy cừu, v.v.
Lưu ý 2: Khái niệm về đôi thường được diễn đạt bằng tiếng Trung Quốc bằng 对 duì, 双 shuāng hoặc 副 fù: 一 双鞋 yī shuāng xié ‘một đôi giày,’ 一双 筷子 yī shuāng kuàizi ‘một đôi đũa,’ 一 对 耳环 yī duì ěrhuán ‘một đôi khuyên tai,’ 一副 眼镜 yī fù yǎnjìng ‘một cặp kính / mắt kính,’ 一副 手套 yī fù shǒutào ‘một đôi găng tay, v.v.
Tuy nhiên: ‘một cái quần dài’ 一条 裤子 yī tiáo kùzi, ‘một cái kéo’ 一把 剪刀 yī bǎ jiǎndāo.
(7) Phần:
一块 蛋糕 yī kuài dàngāo một miếng bánh
一片 面包 yī piàn miànbāo một lát bánh mì
一滴水 yī di shuǐ một giọt nước
Lưu ý: 块 kuài cũng được dùng cho 肥皂 féizào ‘xà phòng,’ 地 dì ‘đất,’ v.v …; 片 piàn cho 叶子 yèzi ‘lá’, v.v.; 滴 dī cho 血 xiě ‘(giọt) máu,’ v.v.
(8) Số lượng hoặc số tiền nhỏ không xác định (一些 yī xiē ‘some’; 一点儿 yī diǎnr ‘a little’):
一些 书 yī xiē shū vài cuốn sách
一些 时间 yī xiē shíjiān thỉnh thoảng
一点儿 面粉 yī diǎnr miànfěn một ít bột mì
Lưu ý 1: 些 Xiē chỉ có thể được sử dụng với chữ số 一 yī ‘một’ và với các biểu tượng (xem 4.3).
Lưu ý 2: 一些 Yī xiē thường xảy ra với danh từ chung (ví dụ: sách) và danh từ vật chất (ví dụ: nước), và 一点儿 yī diǎnr với danh từ vật chất (ví dụ: bột mì) và danh từ trừu tượng (ví dụ: thời gian, ý kiến). (Xem thêm 3.3 và 3.4 bên dưới.)